Câu 1: Ở ruồi giấm, gen B quy định thân xám trội hoàn toàn so
với alen b quy định thân đen; gen V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với
alen V quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
thường và cách nhau 17cM. Lai hai cá thể ruổi giấm thuần chủng (P) thân xám,
cánh cụt với thân đen, cánh dài thu được F1. Cho các ruồi giấm F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau.
Tính theo lí thuyết, ruồi giấm có kiểu hình thân xám, cánh dài ở F2 chiếm ti lệ
A. 56,25%
B. 64,37%
C. 50%
D.41,5%
Câu 2: Gen là một đoạn ADN...
A.
Tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt
động gen.
B. Mang thông tin qui định tổng hợp phân tử ARN vận
chuyển.
C. Mang thông tin mã hoá cho 1 sản phẩm xác định (chuỗi
pôlipeptit hay ARN).
D. Mang thông tin qui định tổng hợp phân tử ARN thông
tin.
Câu 3: Menđen đã phát hiện ra qui luật di truyền phân li độc lập ở
7 cặp tính trạng tương phản. Sau này các gen tương ứng qui định 7 cặp tính
trạng này được tìm thấy trên 4 NST khác nhau. Phát biểu nào sau đây là phù hợp
để giải thích cho kết luận trên?
A.
Hệ gen đơn bội của đậu Hà Lan chỉ có
4 NST.
B. Mặc đù một sổ gen liên kết, song khoảng cách trên NST
cùa chúng xa đến mức mà tần sổ tái tổ hợp của chúng đạt 50%.
C. Mặc dù một số gen liên kết, song trong các thí nghiệm
cúa Menđen ,
chúng phân li độc lập một cách tình cờ.
D. Mặc dù một số gen liên kết, song kết quả các phép lải
cho kiểu hình phân li độc lập vì sự tái tổ hợp trong giảm phân không xày ra.
Câu 4: Cho các thông tin sau:
1. Trong tế bào chất của một số vi khuẩn không có plasmit.
2. Vi khuẩn sinh
sản nhanh, thời gian thế hệ ngắn.
3. Chất nhân chỉ
chứa 1 phân tửADN kép vòng, nhờ nên các đột biến khi xảy ra đều biểu hiện ra
ngay kiểu hình.
4. Vi khuẩn cỏ
thể sống kí sinh, hoại sinh hoặc tự dưỡng
5. Vi khuẩn không chỉ có khả năng truyền
gen theo chiều dọc và còn có khả năng truyền gen theo chiều ngang.
Có mấy thông tin đúng được dùng
làm căn cứ để giải thích sự thay đổi tần số alen trong quẩn thể vi khuẩn nhanh
hơn so với sự thay đổi tần số alen của quần thể sinh vật nhân thực lưỡng bội?
A. 4.
B.2.
C. 5.
D 3.
Câu 5: Để phát hiện ra các quy luật di truyền, phương pháp
nghiên cứu của Menđen
là:
A. phân tích cơ thể lai
B. lai thuận nghịch
C. lai phân tích
D. tự thụ phấn
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tháp
sinh thái?
A.
Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng
đáy lớn đỉnh nhỏ.
B. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đinh
nhỏ.
C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể
của mỗi bậc dinh dưỡng.
D. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đinh nhỏ.
Câu 7: Trong cấu trúc cùa ADN ở sinh vật nhân chuẩn, hai mạch
polynuclêôtit có chiều
A. 3’ → 5’
B. 5’ →3’
C. 5’ →3’ và 3’ →5’
D 5’ → 5’ và 3’ →3’
Câu 8: Mười tế bào sinh dục sơ khai của 1 loài nguyên phân
liên tiếp 1 số đợt đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 2480
nhiễm sắc thể đơn. Các tế bào con tạo ra đều buớc vào giảm phân, môi trường
cung cấp thêm nguyên liệu tương đương 2560 nhiễm sắc thể đơn cho quá trình giảm
phân. Bộ nhiễm sắc thể của loài là
A. 32.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
Câu 9: Thực hiện phép lai sau: ♀ AABb x ♂AaBb, biết trong quá
trình giảm phân cơ thể dùng
làm bố có 1 số tế bào rối loạn
phân li ở giảm phân I của cặp nhiễm sắc thể mang Aa. Biết rằng tất cả các loại
tinh trùng đều có khả năng thụ tinh và các họp tử được tạo thành đều có khả
năng sống sót. Theo lí thuyết đời con cùa phép lai trên có tối đa bao nhiêu
loại kiểu gen?
A. 14.
B. 16.
C 12.
D. 6.
Câu 10: Giả sử thế hệ thứ nhất của một quần thể thực vật ở
trạng thái cân bằng di truyền có q(a) = 0,2; p(A) = 0,8. Thế hệ thứ hai của
quần thể có cấu trúc 0,72AA : 0,16Aa : 0,12aa. cấu trúc di truyền của quần thể
ở thể hệ thứ ba sẽ như thế nào? Biết rằng cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ
ba cũng giống như cách thức sinh sản tạo ra thế hệ thứ hai.
A. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
B. 0,76AA
+ 0,08Aa + 0,16aa
C. 0,78AA
+ 0,0,04Aa + 0,18aa
D. 0,72AA
+ 0,16Aa + 0,12aa
Cậu 11: Những quá trình nào sau đâỵ không tạo ra được biến dị di truyền?
A.
Cho lai hữu tính giữa các cá thể có
kiểu gen khác nhau.
B. Chuyển gen từ té bào thực vật vào tế bào vi khuẩn.
C. Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng
bội hoá.
D. Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật.
Câu 12: Ở một loài thú gen A qui định lông đen là trội hoàn
toàn so với gen a qui định lông trắng . Phép lai thuận nghịch giữa con cái đen
thuần chủng với con đực trắng được F1 toàn con đen, cho F1 tạp giao, thu
được ở F2 tỉ lệ 3 đen: 1 trắng trong đó ở phép lai thuận con trắng toàn là con
đực, ở phép lai nghịch con trắng toàn là cái. Có thể kết luận
A.
gen A nằm trên vùng tương đồng của
cặp nhiễm sắc thể XY
B. gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. gen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc
thể X
D. gen A nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc
thể Y
Câu 13: Trên 1 mạch đơn của gen có có số nu loại A = 60,
G=120, X= 80, T=30. Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, môi trường cung cấp số
nuclêôtit mỗi loại là
A. A = T= 630, G = X = 1400.
B. A=T= 180,G
= X = 400
C. A
= T = 90, G = X=200
D. A=T
= 270, G = X = 600.
Câu 14: Một động vật ăn thịt chủ chốt trong quần xã có thể duy trì sự đa dạng loài
trong quần xã đó nếu chúng
A.
cạnh tranh và xua đuổi các loài động
vật ăn thịt khác ra khỏi quần xã.
B.
chi săn bắt các loài chiếm ưu thế
trone quần xã làm thức ăn.
C. cho phép các loài động vật ăn thịt khác nhập cư vào
quần xã.
D. chi săn bắt các loài có mức phổ biến thấp nhât trong
quần xã làm thức ăn.
Câu 15: Trong giảm phân cặp nhiễm sắc thể giới tính XY có hoạt
động nào sau đây khác với cặp nhiễm sắc thể thường?
A.
Luôn không xảy ra tiếp hợp.
B.
Luôn không xảy ra trao đổi chéo,
C. Phân li về các cực của tế bào.
D. Đóng xoắn và tháo xoắn trong chu kì tế bào.
Câu 16: Gen A và gen B cách nhau 12 đơn vị bản đồ. Môt cá thể
dị hơp có cha mẹ là Ab/Ab và aB/aB tạo ra các giao tử với các tần số nào dưới
đây?
A. 6% AB ; 44% Ab ; 44% aB ; 6% ạb
B. 12%
ẠB_; 38% Ab ; 38% aB ; 12% ab
C. 44%
ẠB ; 6% Ạb ; 6% aB ; 44% ạb
D. 6%
AB ; 6% Ab ; 44% aB ; 44% ab
Câu 17: Ở ruồi giấm, màu thân vàng và mắt trắng đều do gen lặn liên kết với nhiễm
sac the X qui định. Các con đực kiểu dại
lai với ruồi cái thân vàng, mắt trắng, F1 được tạo ra có các kiêu hình được
Nhóm cá thê con
|
Kiểu hình và giới tính đời
con
|
(a)
|
Con cái kiểu dại
|
(b)
|
Con đực thân vàng, mắt trắng
|
(c)
|
Con cái thân vàng, mắt trắng
|
(d)
|
Con đực kiểu dại
|
Cách giải thích nào dưới đây là
đúng nhất cho sự xuất hiện nhóm cá thể con (c) và (d)?
A.
Tái tổ hợp xảy ra ở giảm phân I
B. Đột biến xôma xuất hiện ở các con ruồi kiểu dại.
C. Không phân ly cặp nhiễm sắc thể giới tính trong giảm
phân
D. tái tổ hợp xảy ra ở giảm phân II
Câu 18: Cho phép lai sau đây: AaBbCcDdEe X aaBbccDdee Biết gen
trội là trội hoàn toàn, mỗi gen qui định 1 tính trạng, không có đột biến phát
sinh. Có mấy kêt luận sau đây là đúng với phép lai trên:
(1)
: ti lệ đời con có kiểu hình lặn về tất
cả tinh trạng là 1/128.
(2)
: sổ loại kiểu hình dược tạo thành là 32.
(3)
: ti lệ kiểu hình trội về tất cả các tính
trạng là: 9/128
(4) : số loại kiểu gen được tạo thành: 64
A. 4.
B. 3
C. 1.
D. 2.
Câu 19: Một gen cấu trúc ở tế bào nhân chuẩn
A.
Không bao giờ thaỵ đổi trật tự
nuclêôtit.
B. luôn tạo ra sản phẩm tham gia vào kiểm soát hoạt động
của các gen khác.
C. luôn được biểu hiện ra kiểu hình.
D. có thể được phiên mã và dịch mã ra nhiều chuỗi
pôlipeptit khác nhau.
Câu 20: Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và
di truyền lặn trội hoàn toàn; tần số hoán vị gen giữa A và B là 20%. Xét phép
lai x Y kiểu hình A-bbddE- ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 45%.
B. 35%.
C.40%.
D.22,5%.
Câu 21: Một số gen trội có hại trong quàn thể vẫn có thể được
di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Giải thích nào dưới đây không đúng về
nguyên nhân cùa hiện tượng này?
A.
Gen trội chỉ gây gây hại ở trạng thái
đồng hợp.
B.
Gen trội này liên kết chặt chẽ với
một gen có lợi khác,
C. gen trội này là gen đa hiệu.
D. Gen trội này được biểu hiện trước tuổi sinh sản.
Câu 22: Ở một loài thực vật, màu sắc hoa được hình thành do sự
tác động của hai cặp gen không alen(A,a và B,b).Gen A và gen B tác động đến sự
hình thành màu sắc hoa theo sơ đồ:
Các alen a và b không có chức
năng trên. Lai hai cây hoa trắng và hoa đỏ đều thuần chủng khác nhau thu được F1
gồm toàn cây có hoa màu tía. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Lấy ngẫu nhiên 2
cây hoa đỏ ở F2 cho giao phấn, ở F3
xuất hiện cây hoa trắng đồng hợp lặn
chiếm tỉ lệ
A. 1/4.
B. 4/9.
C. 1/9.
D 1/6.
Câu 23: Giả sử cỏ một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để
tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh trên, người ta thực
hiện các bước sau
1. xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gậy
đột biến rồi gieo hạt mọc thành cây.
2. chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.
3. cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.
4. cho các cây kháng bệnh lai vớii nhau hoặc cho tự thụ
phấn để tạo dòng thuần.
Quy trình tạo giống theo thứ tự
A. 2,3,4,1.
B. 1,2,3,4.
C. 1,3, 4,2
D. 1,3,2,4.
Câu 24: Loại đột biến làm thay đổi số lượng cùa một hoặc một
vài cặp NST trong bộ nhiễm sắc thể của các tế bào cơ thể được gọi là
A. thể lệch bội.
B. thể khảm.
C. đột biến lệch bội.
D. đột biến đa bội.
Câu 25: Ở một loài thực vật, alen quy định hoa đỏ trội hoàn
toàn so với alen a quy định hoa vàng.Cho 5 cây hoa đỏ (P) tự thụ phấn, ti ỉệ
phân li kiểu hình ở đời lai F1 là:
a) 3 đỏ : 1 vàng
b) 5đỏ : 3 vàng
c) 9 đò : 1 vàng
d) 4 đỏ : 1 vàng
e) 19 đỏ : 1 vàng .
f) 100% đỏ
g) 17 đỏ : 3 vàng
h) 5 đỏ : 1 vàng
Tổ hợp đáp án đúng gồm
A.a,c,d,e, f,g.
B. c ,d, e, f, g, h.
C. a, b, c ,d, e, f.
D.b c ,d, e, f, h.
Câu 26: Châu chấu cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX(2n =
24), chầu chấu đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XO (2n =23). Khi châu chấu
đực giảm phân có khả năng cho bao nhiêu loại giao tử trong trường hợp không xảy
ra đột biên và trao đổi chéo, các cặp NST tương đồng đều mang cặp gen dị hợp?
A.211 + 1
B. 212.
C.211.
D. 212 + 1.
Câu 27: Ở người, mắt nâu là trội so với mắt xanh, da đen trội
so với da trắng, hai cặp tính trạng này do hai cặp gen năm trên 2 cặp NST
thường quy định. Một cặp vợ chông có mắt nâu và da đen sinh đứa con đẩu lòng có
mắt xanh vả da trắng. Xác suất để họ sinh đứa con thứ hai là gái và có kiểu
hình giống mẹ là
A. 6,25%.
B.56.25%.
C. 28,125%.
D. 18,75%.
Câu 28: Một quần thể khởi đầu (I0) đậu Hà lan đều cho hạt màu
vàng, gồm 20% số cây có kiểu gen BB, 80% số cây có kiểu gen Bb. Nếu cho tự thụ
phấn liên tiếp, thì ở thế hệ I3 thành phần kiểu gen sẽ
A. 55% BB : 10% Bb : 35% b
B. 10% BB : 70%Bb : 30% bb
D. 80%
BB : 20% Bb.
D. 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75%
bb.
Câu 29: Một cơ thể đực mang cặp NST giới tính XY, trong quá trình giảm phân hình
thành tinh trùng người ta phát hiện thấy một số ít tế bào rối loạn phân li NST
ờ lần giảm phân I, nhóm tế bào khác rối loạn phân li NST ở lần giảm phân. Cơ
thể trên có thể cho ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng. Trong số những loại
tinh trùng cho sau đây: X ; Y ; XX ; YY ; XY ; O.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 30: Trong tổng hợp prôtêin. tARN có vai trò
A.
vận chuyển các nuclêotit tham gia vào quá trình giải mã.
B.vận
chuyên các tiêu phân nhỏ của ribôxôm.
C.
gắn với axitamin trong môi trường nội bào.
D. vận
chuyển axitamin đặc trưng đến riboxom và đối mã di truyền.
Câu 31: Ở một loài, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân đen, gen nằm trên NST thường. Một quần thể có 2000 con trong đó có 40 con
đực và 360 con cái thân đen, số còn lại đều thân xám. Cho biết tỉ lệ đực cái là
1 : 1 và cân bằng alen ở 2 giới tính. Khi quần thể ở trạng thái cân bằng, người
ta cho các cá thể thân xám giao phối ngẫu nhiên với nhau, hãy tính xác suất
xuất hiện cá thể thân đen trong quần thể ?
A.4/49.
B. 16/49.
C. 1/4.
D. 4/7.
Câu 32: Trong qui luật di truyền phân ly độc lập, với các gen trội lặn hoàn toàn.
Nếu p thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng tương phản thì số loại kiểu
gen khác nhau ở F2 là
A. 2n
B. (3
: 1) n
C. 3 n
D. (1
: 2 : 1) n
Câu 33: Quy trình kĩ thuật của liệu pháp gen không có bước nào sau đây?
A. Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân
để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế những tế bào bệnh.
B. Dùng
vỉut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây
bệnh của virut.
C.
Dùng plasmit làm thể truyền để chuyển gen lành vào cơ thể người bệnh
D. Thê truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào
của bệnh nhân.
Câu 34: Loài phân bổ càng rộng, tốc độ tiến hóa diễn ra càng
nhanh vì
A.các quần thể của loài dễ phân hóa về mặt tập tính ,
đặc biệt là tập tính sinh sản dẫn đến cách li sinh sản
B. Loài đó càng có cơ hội hình thành nhiều quần thể cách
li về mặt địa lí dẫn đến cách li sinh sản
C. loài đó dễ tích lũy nhiều đột biến hơn các loài có
vùng phân bố hẹp.
D. loài đó có cơ hội giao phổi với nhiều loài có họ
hàng gần gũi, quá trình hình thành loài mới bắng con đường lai xa và đa bội hóa
xảy ra nhanh hơn.
Câu 35: Nếu các cá thể tứ bội có kiểu gen AAaa tự thụ phấn thì
tỉ lệ cá thể đời con có kiểu gen AAaa là bao nhiêu? Biết chỉ các giao tử lưỡng
bội mới có khả năng sống.
A. 1/16
B. 1/36
C. 1/9
D. 1/2
Câu 36: Màu sắc sặc sỡ ở một số loài sinh vật chứa độc tố
A.
là một đặc điểm có lợi vì giúp chúng
thu hút bạn tình.
B. là một đặc điểm thích nghi vì giúp chúng tránh bị loài
khác sử dụng làm thức ăn.
C.là một đặc điểm
không thích nghi vì dễ bị loài ăn thịt phát hiện từ xa.
D.được xuất hiện
do 1 đột biến trung tính không có lợi cũng không có hại.
Câu 37: Sinh khối của các loài sống trong một hệ sinh thái
rừng nhiệt đới như sau: Loài I: 500kg; Loài II: 600kg; Loài III: 5000kg; Loài
IV: 50kg; Loài V: 5kg. Chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau có thể
xảy ra trong hệ sinh thái?
A. III→II→V→V
B. V→ IV→ I→ III
C. II→III→IV→V
D. I→ 11→IV
Câu 38: Điều kiện nào dưói đây không làm suy giảm sự da dạng
di truyền cùa quần thể sinh vật sinh sản hữu tính?
A.
Chọn lọc tự nhiên ưu tiên duy trì
những cá thể có kiểu gen dị hợp.
B. Kích thước của quần thể bị giảm quá mức.
C. Quần thể chuyển sang giao phối gần.
D. Môi trường sống cùa quần thể liên tục biến đổi theo
một hướng xác định.
Câu 39: Yếu tổ nào trực tiếp chi phối sổ lượng cá thể của quần
thể làm kích thước quần thể trong tự nhiên thường bị biến động
A.
mức xuất cư và mức nhập cư.
B. mức sinh và mức tử vong.
C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.
D. nguồn sống và không gian sống.
Câu 40: Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng
vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN? A. ARN có thể nhân
đôi mà không cần đến enzim(prôtêin).
B. ARN cỏ kích thước nhỏ hơn ADN. C ARN có thành
phần nuclêôtit loại uraxin.
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử.
Câu 41: Cho các trường hợp sau:
(1) Gen tạo ra sau tái bản AND bị mất 1 cặp
nucleotit
(2) Gen tạo ra sau tái bàn ADN bị thay thế ở
1 cặp nucleotit
(3) mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1
nucleotit
(4) mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1
nucleotit
(5) chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị
mat 1 axitamin
(6) chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thể 1
axitamin
Có mấy trường hợp được coi là
đột biến gen?
A. l
B. 6
C.4.
D.2.
Câu 42: Cho các tập hợp sinh vật sau:
1- Cá trăm cỏ trong ao;
2- Cá rô phi đơn tinh trong hồ;
3- Bèo trên mặt ao;
4- Sen trong đầm;
5- Các cây ven hồ;
6- Voi ở khu bảo tồn Yokdôn;
7- Ốc bươu vàng ở ruộng lúa;
8- Chuột trong vườn;
9- Sim trên đổi;
10- Chim ở lũy tre làng.
Có bao nhiêu tập hợp trên thuộc quần thể sinh vật?
A. 6.
B. 8.
C.4.
D. 5.
Câu 43: Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng qiià-do hai cặp gen không alen
(Aa, Bb) phân li độc lập cùng quy định. Tính trạng màu sắc hoa do một gen có 2
alen quy định. Cho cây (P) tự thụ phấn, thu được Fi có kiều hình phân li theo
ti lệ 56,25% cây quả tròn, hoa đỏ: 18,75% cây quả bầu dục. hoa đỏ: 25% cây quả
dài, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến, kiểu gen nào của (P) sau đây
phù hợp với kết quả trên?
Câu 44: Cho các mối quan hệ sinh thái sau:
1. Địa y
2. Cây nắp ấm bắt chim sẻ.
3. Trùng roi và ruộst mối.
4. Hợp tác giữa chim sáo và trâu rừng
5. Chim mỏ đỏ và linh dương
6. Vi khuẩn lam trên cánh bèo dâu.
7. Cầm tầm gửi trên thây cây gỗ
Có mấy ví dụ trong các ví dụ trên thuộc mối quan hệ cộng sinh là
A.6.
B. 5.
C.3.
D.2.Câu 45: Một trong những xu hướng biến đổi của các nhân tố vô sinh trong quá
trình diễn thế nauyên sinh trên cạn là
A. nhiệt độ ngày càng giảm.
B. nhiệt độ ngày càng ổn định,
C. nhiệt độ ngày càng tăng.
D. độ ẩm ngày càng giảm.
Cẩu 46: Trong chu trình sinh địa hoá. sinh vật đóng vai trò là cầu nối giữa quần
xã và môi trường là
A.sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B.sinh vật tiêu thụ bậc 1
C.sinh vật phân huỷ.
D.sinh vật sản xuất.
Câu 47: Một hệ sinh thái nhận được năng lượng mặt trời 106 kcal / m2/ ngày. + Chi có
2,5% năng lượng đó được dùng trong quang hợp + Số năng lượng mất đi do hô hấp
là 90%. + Sinh vật tiêu thụ cấp I sử dụng được 25 kcal; + Sinh vật tiêu thụ cấp
II sử dụng được 2,5 kcal; + Sinh vật tiêu thụ cấp m sử dụng được 0,5 kcal. Kết
luận nào sau đây không chính xác?
A.Sản lượng sinh vật thực te ở thực vật là 2,5. 103 kcal
B.Hiệu suất sinh thái ở bậc dinh dưỡng cấp 3 là 20%
C. Sản lượng sinh vật toàn phần ở thực vật là 2,5 . 104 kcal
D. Hiệu suất sinh thái ờ sinh vật tiêu thụ cấp 1 là 1%.
Câu 48: Cho cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, với mỗi gen
quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình
mang 1 tính trội, 1 tính lận ở đời lai là:
A. 1/66
B. 3/16
C. 6/16
D.9/16
Câu 49: Cà độc dược có 2n = 24 NST. cỏ một thê đột biến, trong
đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một chiếc của cặp NST số 5 bị đảo 1
đoạn, ở một NSTcủa cặp số 3 bị lặp 1 đoạn. Khi giảm phân nếu cảc cặp NST phân
li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến
chiếm tỉ lệ
A. 75%.
B. 87,5%.
C. 12,5%.
D. 25%.
Câu 50: Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành
phần kiểu gen là 0,36BB+0,48Bb+0.16bb=l. Khi trong quần thể này, các cá thể có
kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể
có kiểu gen đồng hợp thì
A.tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng
nhau.
B.alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần
thể.
C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng
không thay đổi.
D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần
thể.
Đáp án:
1C, 2C, 3B, 4D, 5A, 6A, 7C, 8C, 9C, 10B, 11D, 12A, 13A, 14B, 15B, 16A,
17C, 18B, 19D, 20D, 21D, 22C, 23D, 24C, 25A, 26B, 27C, 28A, 29C, 30D, 31A, 32C,
33C, 34B, 35D, 36B, 37A, 38A, 39B, 40A, 41D, 42D, 43D, 44C, 45B, 46D, 47B, 48C,
49B, 50A