ADS

Đề thi thử SINH, trường đại học khoa học tự nhiên

Câu 1: Sự rối loạn phân li cặp NST giới tính XY xảy ra trong lần giảm phân II ở cả 2 tế bào con từ một tế bào sinh tinh ban đầu sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính :
A. XY và O
B. XX,YY và O
C. XX và YY
D. XX và O.
Câu 2: Cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn khác biệt nhau ở chỗ
A. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn có vùng mã hóa liên tục, còn phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục
B. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn có vùng mã hóa liên tục, còn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục hoặc không liên tục
C. Phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn đều có vùng mã hóa liên tục hoặc không liên tục
D. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục, còn phần lớn các gen của sinh vật nhân chuẩn có vùng mã hóa không liên tục
Câu 3: Trong mỗi gen mã hóa protein điển hình, vùng mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã là :
A. Vùng khởi đầu
B. Vùng mã hóa
C. Vùng khởi đầu và vùng mã hóa
D. Vùng kết thúc
Câu 4: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả dài; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Lai phân tích cây thân cao,quả tròn thu được F1 : 35% cây thân cao, quả dài; 35% cây thân thấp, quả tròn; 15% cây thân cao, quả tròn; 15% cây thân thấp, quả dài. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
A. (AB/ab), 15%
B. (Ab/aB), 15%
C. (Ab/aB), 30%
D. (AB/ab), 30%
Câu 5: Ở chuột Côbay, gen A quy định lông đen, gen a quy định lông trắng; B: lông ngắn, b: lông dài. Hai cặp gen này di truyền độc lập với nhau. Chuột lông đen, dài giao phối với chuột lông trắng, ngắn sinh ra F1 có tỉ lệ 1 đen, ngắn : 1 trắng, ngắn. Kiểu gen của chuột bố mẹ là
A. Aabb x aaBb
B. Aabb x aaBb
C. Aabb x aaBB
D. Aabb x aaBB.
Câu 6: Kiểu gen ở thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật là AaBb, nếu cho tự thụ phấn chặt chẽ qua nhiều thế hệ thì số dòng thuần được tạo ra trong quần thể là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 7: Một tế bào trứng của một loài đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử nguyên phân đến giai đoạn 8 phôi bào người ta tách các phôi bào và cho phát triển riêng rẽ. Các phôi bào được kích thích để phát triển thành các cá thể, các cá thể này
A. Có thể giao phối được với nhau
B. Không thể giao phối được với nhau
C. Nếu cơ thể đó là loại dị giao tử (Ví dụ:XY) thì các cá thể đó có thể giao phối được với nhau
D. A và C đúng
Câu 8: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối
A. Đa dạng và phong phú về kiểu gen
B. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp
C. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp
D. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

Câu 9: Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh gốc chung của chúng, những sai khác về chi tiết đó là do :
A. Sự thoái hóa trong quá trình phát triển
B. Thực hiện các chức phận khác nhau
C. Chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau
D. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau .
Câu 10: Ý nghĩa của cơ quan thoái hóa trong tiến hóa là
A. Phản ánh sự tiến hóa phân li
B. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy
C. Phản ánh chức phận quy định cấu tạo
D. Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống.
Câu 11: Trong trường hợp sau đây, đâu là hiện tượng hóa thạch:
A. Sâu bọ được phủ trong lớp nhựa hổ phách
B. Một số vi sinh vật cổ vẫn tồn tại đến ngày nay
C. Công cụ lao động của người tiền sử
D. A và C.
Câu 12: Loài muỗi mang bệnh sốt rét sống trong một khu rừng nơi hai loài khỉ A và B cùng tồn tại. Loài A miễn dịch đối với bệnh sốt rét còn loài B thì không. Loài muỗi mang bệnh sốt rét là thức ăn chính cho một loài chim đặc thù trong rừng. Nếu tất cả những con chim này bị loại bỏ bất ngờ bởi những người thợ săn, hậu quả nào sau đây có thể quan sát được ngay lập
tức ?
A. Tăng tỉ lệ tử vong loài khỉ A
B. Tăng tỉ lệ tử vong loài muỗi mang bệnh sốt rét
C. Tăng tỉ lệ tử vong loài khỉ B
D. Tăng sức đề kháng bệnh sốt rét ở loài khỉ B
Câu 13: Một quần xã hồ bắt đầu có hiện tượng bùng nổ tảo. Một nhà sinh thái học có thể đề xuất
A. Loại bỏ bớt động vật phù du
B. Thêm cá ăn động vật phù du
C. Thêm chất dinh dưỡng khoáng vào nước
D. Loại bỏ bớt cá ăn động vật phù du
Câu 14: Quan điểm hiện nay về quần xã sinh vật là:
A. Cuối cùng chúng đạt được một trạng thái nội cân bằng.
B. Chúng duy trì thành phần loài một cách tương đối không đổi.
C. Sự ảnh hưởng của nhân tố vô sinh thường là âm tính.
D. Không phải những ý trên.
Câu 15: Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng biến đổi nào là đột biến gen:
A. Tiếp hợp và trao đổi chéo không cân, lặp đoạn, mất đoạn NST
B. Mất cặp nucleotit, thay cặp nucleotit, thêm cặp nucleotit
C. Tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các trình tự nucleotit tương đồng trên NST
D. Chuyển đoạn, đảo đoạn NST
Câu 16: Dạng đột biến gen nào sau đây chắc chắn gây biến đổi nhiều trong cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp
A. Đột biến thêm cặp nucleotit
B. Đột biến mất cặp nucleotit
C. Đột biến thay cặp nucleotit
D. A và B đúng.
Câu 17: Trong cơ chế tổng hợp protein ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. Nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã
B. Mang thông tin cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động
C. Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng chỉ huy
D. Mang thông tin cho việc tổng hợp protein cấu trúc
Câu 18: Nếu các gen nghiên cứu là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng và các cặp gen (A,a; B,b và D,d) phân li độc lập, thì phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDD x AabbDd sẽ cho thế hệ sau có
A. 8 kiểu hình, 8 kiểu gen
B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình, 8 kiểu gen.
Câu 19: Ở chuột, gen trội A quy định lông màu vàng, một gen trội R độc lập với gen A quy định lông màu đen. Khi có mặt của cả 2 gen trội này trong kiểu gen thì chuột có lông màu xám, chuột có kiểu gen đồng hợp lặn aarr có lông màu kem. Cho chuột đực lông xám giao phối với chuột cái lông vàng, ở F1 nhận được tỉ lệ phân li kiểu hình 3 vàng : 3 xám : 1 đen : 1 kem. Chuột bố mẹ có kiểu gen:
A. ♂AaRr x ♀AArr
B. ♂AARr x ♀ AaRr
C. ♂AaRr x ♀Aarr
D. ♂AaRr x ♀ aarr.
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tính X ở người :
A. Bệnh phổ biến hơn ở người nam
B. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái
C. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh
D. Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm bệnh biểu hiện ở một nửa số con trai
Câu 21: Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacdi- Vanbec là
A. Giải thích vì sao trong tự nhiên có nhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài
B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen
C. Từ tần số tương đối của các alen có thể tự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình
D. B và C
Câu 22: Trong điều kiện nghiệm đúng của định luật Handi- Vanbec, quần thể có thành phần kiểu gen nào sau đây sẽ không thay đổi cấu trúc di truyền khi thực hiện ngẫu phối?
A. 0,2AA : 0,6 Aa : 0,2 aa
B. 0,09 AA : 0,55 Aa : 0,36 aa
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64aa
D. 0,36 AA : 0,38Aa : 0,36 aa
Câu 23: Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là không đúng
A. Nét đặc trưng của quần thể giao phối là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
B. Có sự đa hình về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình
C. Các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài không thể có sự giao phối với nhau
D. Quá trình giao phối là nguyên nhân dẫn đến sự đa hình về kiểu gen
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung của học thuyết Đacuyn
A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung
B. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tính trạng
C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền đó là nhân tố chính trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải
Câu 25: Trong một hồ ở Châu Phi, người ta thấy có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ và một loài có màu xám. Mặc dù, cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi các nhà khoa học nuôi các cá thể của hai loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. Cách li sinh sản
B. Cách li địa lí
C. Cách li tập tính
D. Cách li sinh thái
Câu 26: Xấp xỉ bao nhiêu % năng lượng tại một bậc dinh dưỡng được chuyển hóa đến bậc dinh dưỡng cao hơn kế tiếp
A. 5
B. 10
C. 20
D. 50.
Câu 27: Thực vật có thể lấy năng lượng ở đâu để hình thành phân tử hữu cơ ?
A. Chất khoáng
B. Đường glucozo
C. Vitamin
D. Ánh sáng.
Câu 28: Quá trình vi sinh vật và nấm chuyển hóa cacbon vào khí quyển gọi là quá trình
A. Đốt cháy
B. Ăn thịt
C. Quang hợp
D. Phân hủy.
Câu 29: Những đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm ảnh hưởng đến hàm lượng và cấu trúc của vật chất di truyền
A. Mất/ thêm đoạn
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn
D. Tất cả các đột biến trên
Câu 30: Đột biến thay cặp nucleotit có thể gây ra hậu quả:
A. Thay một axit amin này bằng một axit amin khác
B. Cấu trúc của protein không thay đổi
C. Làm dừng sớm hoặc không thể diễn ra quá trình dịch mã
D. Tất cả đều đúng.
Câu 31: Một gen dài 4080Å, có số nucleotit loại A bằng 1,5 lần nucleotit loại G. Do đột biến mất đoạn, trong gen còn lại 640 nucleotit loại A và 2240 liên kết hydro. Số nucleotit loại G bị mất do đột biến là:
A. 160
B. 120
C. 200
D. 320
Câu 32: Ở nguời,bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen trội H quy định tình trạng máu đông bình thường. Một gia đình có bố và con trai đều mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường,nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Con trai đã nhận gen bệnh từ bố
B. Mẹ bình thường có kiểu gen XHXH.
C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh.
D. Con gái của cặp vợ chồng này chắn chắn cũng bị bệnh máu khó đông
Câu 33: Ở ruồi giấm, gen A quy định tính trạng thân xám, a: thân đen,B: cánh dài, b: cánh ngắn. Các gen di truyền liên kết . Tiến hành lai phân tích ruồi cái F1 dị hợp tử, ở F2 thu được 41% mình xám, cánh ngắn; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen, cánh ngắn . Nhận định nào dưới đây là không đúng
A. Ruồi cái F1 có kiểu gen Ab/aB
B. Tần số hoán vị được tính bằng tổng tần số kiểu hình khác bố mẹ đem lai phân tích
C. Tần số hoán vị giữa các gen là 18%
D. Tần số hoán vị được tính bằng tổng tần số kiểu hình giống bố mẹ đem lai phân tích
Câu 34: Trong kĩ thuật di truyền, trật tự các bước nhằm tạo một plastic AND tái tổ hợp là
A. Tinh sạch AND mang gen mong muốn- gắn AND mang gen vào AND của plasmit
B. Tinh sạch AND mang gen mong muốn – cắt AND mang gen vào AND của plasmit bởi cùng một enzyme- dùng enzyme gắn đoạn AND mang gen vào AND plasmit, đóng vòng AND plasmit
C. Tinh sạch AND mang gen mong muốn- đưa đoạn ADN này vào tế bào chất của vi khuẩn- dùng enzyme gắn đoạn AND này với AND vi khuẩn
D. Tinh sạch AND mang gen mong muốn – trộn các đoạn AND đã phân lập với vi khuẩn chủ đã xử lí bằng CaCl2- gắn đoạn AND mang gen vào plasmit có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn
Câu 35: Enzym giới hạn (restrictaza) được dùng trong kĩ thuật di truyền vì nó có khả năng
A. Phân loại được các gen cần truyền
B. Nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo AND tái tổ hợp
C. Nhận biết và cắt ở những điểm xác định
D. Đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong quá trình chuyển gen
Câu 36: Loài cỏ Spartina có bộ NST 2n=120. Loài có spartina được hình thành bằng
A. Con đường lai xa và đa bội hóa
B. Con đường tự đa bội hóa
C. Phương pháp lai tế bào
D. Con đường sinh thái
Câu 37: Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật
A. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
B. Môi trường thay đổi nên sinh vật tự nó biến đổi để hình thành đặc điểm thích nghi
C. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
D. Các cơ chế cách li làm phân li tính trạng.
Câu 38: Yếu tố nào sau đây không góp phần làm tăng nhiệt độ của trái đất ?
A. Chặt phá rừng
B. Trồng cây
C. Tăng sử dụng các phương tiện đốt cháy nhiên liệu
D. Tăng phát thải CO2 công nghiệp
Câu 39: Tổ chức sinh học nào sau đâu là phức tạp nhất ?
A. Quần xã
B. Cá thể
C. Hệ sinh thái
D. Quần thể
Câu 40: Một operon ở E.coli theo mô hình của jacop và Monod gồm những gen nào:
A. Một nhóm gen cấu trúc và 1 vùng chỉ huy
B. Một gen cấu trúc và một gen khởi động
C. Một vùng chỉ huy, một gen khởi động và một gen cấu trúc
D. Một vùng chỉ huy, vùng khởi động và một nhóm gen cấu trúc
Câu 41: Trong một tế bào vi khuẩn, một đột biến ở gen mã hóa aminoacyl-tARN synthetase dẫn đến việc tARN vận chuyển Serine được gắn nhầm với Alanine. Hậu quả của đột biến này trong tổng hợp protein là gì ?
A. .tARN gắn nhầm này không hoạt động ttrong quá trình tổng hợp protein
B. Trong quá trình tổng hợp protein, tARN không có khả năng vận chuyển Alanine cũng như Serine
C. Protein được tổng hợp ra mang Serine ở các vị trí vốn bình thường là vị trí của Aline
D. Protein được tổng hợp ra mang Alanine ở các vị trí vốn bình thường là vị trí của Serine
Câu 42: Ở loài đậu thơm, sự có mặt của 2 gen trội A và B trong cùng một kiểu gen quy định màu hoa đỏ, các tổ hợp gen khác chỉ mang một trong hai loại gen trội trên, cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hình màu trắng. Tính trạng màu hoa đỏ là kết quả của hiện tượng
A. Trội hoàn toàn
B. Trội không hoàn toàn
C. Tác động bổ trợ
D. Tác động át chế
Câu 43: Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể di B trội không hoàn toàn. Lai mèo cái tam thể với mèo đực lông đen, màu lông của mèo con sẽ là:
A. Mèo cái hoàn toàn đen, mèo đực 50% hung và 50 % đen
B. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% đen
C. Mèo cái 50% đen : 50% tam thể, mèo đực 100% hung
D. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 50% đen : 50% hung
Câu 44: Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xảy ra là do:
A. Bộ NST của hai loài khác nhau gây ra trở ngại trong quá trình phát sinh giao tử
B. Sự khác biệt trong chu kì sinh sản bộ máy sinh dục không tương ứng ở động vật
C. Chiều dài của ống phấn không phù hợp với chiều dài vòi nhụy của loài kia ở thực vật
D. Hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi nhụy của loài kia ở thực vật hoặc tính trùng của loài này bị chết trong đường sinh dục của loài khác
Câu 45: Bệnh phenilketo niệu xảy ra do:
A. Chuỗi beta trong phân tử hemoglobin có sự biến đổi 1 axit amin
B. Đột biến cấu trúc NST giới tính X
C. Thiếu enzyme thực hiện chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển phenilalanin trong thức ăn thành tirozin
D. Thừa enzym chuyển tirozin thành phenilalanin làm xuất hiện phenilalanin trong nước tiểu
Câu 46: Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:
A. Phả hệ
B. Di truyền phân tử
C. Di truyền tế bào
D. Di truyền hóa sinh
Câu 47: Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A. Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp lục tạp ra oxi phân tử
B. Hình thành lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại
C. Xuất hiện lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn
D. A và B đúng
Câu 48: Nhận xét nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng:
A. Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ trái đất
B. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khí hậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết là ở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật
C. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khí hậu, địa chất
D. Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lý .
Câu 49: Công thức nào sau đây thì đúng với công thức biểu diễn sự tăng trưởng của quần thể ?
A. (sinh sản - tử vong ) – ( nhập cư + di cư )
B. (sinh sản - tử vong ) + ( nhập cư – di cư )
C. (sinh sản + tử vong ) – ( nhập cư + di cư )
D. (sinh sản - nhập cư) + (tử vong – di cư )
Câu 50: Cấu trúc tuổi của một quần thể người là
A. Số lượng tương đối của các ca tử vong ở mỗi độ tuổi
B. Số lượng trẻ sơ sinh ở mỗi năm
C. Số lượng trẻ dậy thì đạt mỗi năm
D. Số lượng tương đối của các cá thể ở cùng độ tuổi
Đáp án:
1B
11A
21D
31A
41D
2D
12C
22C
32C
42C
3A
13D
23C
33C
43A
4C
14A
24D
34B
44A
5D
15B
25C
35C
45C
6B
16D
26B
36A
46C
7B
17B
27D
37C
47D
8D
18B
28D
38B
48B
9B
19C
29A
39C
49B
10D
20B
30D
40D
50D

Bạn bè